Chính phủ đây à
Chính phủ đây à
the group of people who officially control a country: + the government of Israel + The government is/are expected to announce its/their tax proposals today. + The minister has announced that there will be no change in government policy. + Senior government officials will be attending a meeting tomorrow. + Theatre companies are very concerned about cuts in government grants to the arts. + A government enquiry has been launched.
Các từ trong chủ đề
Các từ trong chủ đề
Từ đầu tiên:
autonomy (n) /ɔ:'tɒnəmi/: sự tự trị
the right of an organization, country, or region to be independent and govern itself: + Demonstrators demanded immediate autonomy for their region. + The universities want to preserve their autonomy from central government.
Thêm nhiều ví dụ nữa
Thêm nhiều ví dụ nữa
Catalonia demanded autonomy from Spain. Catalonia đòi quyền tự trị khỏi Tây Ban Nha.
The rebels stepped up their demands for autonomy. Những người nổi dậy đẩy mạnh đòi hỏi quyền tự trị.
Each of the managers enjoys considerable autonomy in their decision making. Mỗi nhà quản lý được hưởng quyền tự chủ đáng kể trong việc ra quyết định của họ.
Các từ ghép, cụm từ thường dùng
Các từ ghép, cụm từ thường dùng
autonomy from something: tự chủ từ một cái gì đó autonomy of someone/thing: quyền tự chủ của ai đó / điều gì autonomy in doing something: tự chủ trong việc làm gì đó considerable autonomy: quyền tự chủ đáng kể
Các từ đồng nghĩa
Các từ đồng nghĩa
Từ tiếp theo là:
constitution (n) UK /ˌkɒn.stɪˈtʃuː.ʃən/ US /ˌkɑːn.stəˈtuː.ʃən/: hiến pháp
C1 the set of political principles by which a state or organization is governed, especially in relation to the rights of the people it governs: +Britain has no written constitution. + the Constitution of the United States + Under (= as part of) the union constitution, a new committee is elected each year.
Các câu ví dụ
Các câu ví dụ
The transitional authority will draft a draft constitution. Cơ quan chuyển tiếp sẽ soạn thảo một dự thảo hiến pháp.
The constitution protects civil liberties and freedom of speech. Hiến pháp bảo vệ các quyền tự do dân sự và tự do ngôn luận.
Cụm từ, từ ghép
Cụm từ, từ ghép
amend the constitution: sửa đổi hiến pháp adopt the constitution: thông qua hiến pháp ratify the constitution: phê chuẩn hiến pháp a new constitution: hiến pháp mới
các từ đồng nghĩa
các từ đồng nghĩa
Từ tiếp theo của chúng ta là:
coup (n) /ku:/ : cú, việc làm táo bạo thành công
(cách viết khác Pháp coup d'e'tat) cuộc đảo chính
(cách viết khác Pháp coup d'e'tat) cuộc đảo chính
C2(alsocoup d'état,UK/ˌkuː.deɪˈtɑː/US /ˌkuː.deɪˈtɑː/ plural coups d'état) a sudden illegal, often violent, taking of government power, especially by part of an army: + a military coup
Một số câu ví dụ
Một số câu ví dụ
They were imprisoned for their role in the coup. Họ đã bị bỏ tù vì vai trò của họ trong cuộc đảo chính.
A military coup took place in Egypt in 2013. Một cuộc đảo chính quân sự đã diễn ra ở Ai Cập vào năm 2013.
Rebel generals staged a coup to oust the democratically elected government. Các tướng lĩnh phiến quân đã tổ chức một cuộc đảo chính để lật đổ chính phủ được bầu cử dân chủ.
một số từ ghép
một số từ ghép
coup d'etat: đảo chính military coup: cuộc đảo chính quân sự coup attempt: sự cố gắng đảo chính attempted coup: cố gắng đảo chánh
Các từ đồng nghĩa
Các từ đồng nghĩa
Từ tiếp theo là đây:
dictator (n) /'dikteitə[r]/: kẻ độc tài
Tường của ai đây? Một kẻ độc tài
Tường của ai đây? Một kẻ độc tài
a person who gives orders and behaves as if they have complete power: + My boss is kind of a dictator.
Các câu ví dụ
Các câu ví dụ
The country descended into anarchy when its dictator was overthrown. Đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn khi nhà độc tài của nó bị lật đổ.
This brutal dictator has blood on his hands. Nhà độc tài tàn bạo này có máu trên tay.
Popular protests eventually forced the dictator to flee the country. Các cuộc biểu tình phổ biến cuối cùng đã buộc nhà độc tài phải chạy trốn khỏi đất nước.
Các từ ghép
Các từ ghép
brutal dictator: nhà độc tài tàn bạo benign dictator: nhà độc tài nhân từ oust the dictator: lật đổ nhà độc tài former dictator: cựu độc tài
Các từ đồng nghĩa
Các từ đồng nghĩa
Từ tiếp theo nè các bạn ơi:
monarch (n) /'mɒnək/ : vua, quốc vương, nữ hoàng
Nữ hoàng Elizabet II
Nữ hoàng Elizabet II
a king or queen: + a hereditary monarch + Britain's head of state is a constitutional monarch (= only has very limited powers).
Các câu ví dụ
Các câu ví dụ
Australia is an independent country but still has the British monarch as head of state. Úc là một quốc gia độc lập nhưng vẫn có quốc vương Anh làm nguyên thủ quốc gia.
His attempts to rule as an absolute monarch provoked a rebellion. Những nỗ lực của ông để cai trị như một vị vua tuyệt đối đã gây ra một cuộc nổi loạn.
Các từ ghép
Các từ ghép
absolute monarch: quân chủ tuyệt đối constitutional monarch: quân chủ lập hiến --> constitutional monarchy: chế độ quân chủ lập hiến reigning monarch: trị vì quốc vương ruling monarch: vua cầm quyền
Các từ đồng nghĩa với monarch
Các từ đồng nghĩa với monarch
Trong link này nói về từ đồng nghĩa
Trong link này là về bài viết của từ monarch
Đây là từ tiếp theo
legislature (n) /'ledʒisleit∫ə[r]/: cơ quan lập pháp
An organization consisting of people who have been elected to make laws for a state or a country: + Republican leaders in the legislature said they will appeal the court decision. + the legislature approves/enacts/passes sth A state-wide smoking ban in all public buildings was approved by the legislature several years ago. + It's up to the state legislature to enact the budget.
Từ điển cambridge như sau:
Một số câu ví dụ
Một số câu ví dụ
The proposals before the legislature included laws against drug trafficking. Các đề xuất trước cơ quan lập pháp bao gồm luật chống buôn bán ma túy.
The legislature passed a bill to permit a referendum on the constitution. Cơ quan lập pháp đã thông qua dự luật cho phép trưng cầu dân ý về hiến pháp.
The USA has a bicameral legislature. Hoa Kỳ có cơ quan lập pháp lưỡng viện. --> hóa ra là bicameral là lưỡng viện
Một số từ có thể ghép
Một số từ có thể ghép
state legislature: cơ quan lập pháp nhà nước elected legislature: cơ quan lập pháp được bầu the legislature approves: cơ quan lập pháp phê duyệt the legislature passes: cơ quan lập pháp thông qua
Các cách dùng khác của legislature
Các cách dùng khác của legislature
legislator --> danh từ chỉ người, chức danh legislation --> danh từ chỉ sự việc
Từ đồng nghĩa với legislature
Từ đồng nghĩa với legislature
Đây là link của các từ đồng nghĩa:
Bài viết về legislature ở link sau:
Từ cuối cùng đây rồi!
regime (n) /reɪˈʒiːm/: chế độ
A particular government or a system or method of government: + The old corrupt, totalitarian regime was overthrown.
Chia âm đọc ra
Chia âm đọc ra
Link cho việc định nghĩa ở từ điển cambridge như sau:
Các câu ví dụ đây
Các câu ví dụ đây
The Fascist regime of Germany collapsed at the end of the war. Chế độ phát xít Đức sụp đổ khi chiến tranh kết thúc.
He was imprisoned and tortured under the military regime. Ông bị giam cầm và tra tấn dưới chế độ quân sự.
The new regime immediately imprisoned opponents and stopped stopped freedom of speech. Chế độ mới ngay lập tức bỏ tù những người chống đối và chấm dứt quyền tự do ngôn luận.
Các cách để ghép từ
Các cách để ghép từ
new regime: chế độ mới previous regime: chế độ trước military regime: chế độ quân sự authoritarian regime: chế độ độc tài
Đây là các từ đồng nghĩa với regime
Đây là các từ đồng nghĩa với regime
Các bạn có thể xem thêm link sau:
Các bạn có thể xem thêm các bài viết vận dụng của regime:
THE END