These days , most people assciate the word '' dieting'' with losing weight . But the word acctually has many shades of meaning . Some dieters want actually to gain weight not lose it . Others need to adjust their food intake due to health reasons that having nothing directly to do with weight , they may be allergic to some foods or be deficient in some minerals or vitamins . So , diabetics will avoid some kind of food , while cancer victims will gorge themselves on others . In addition , some diets are prescribed by religious or social rules . And of course , the most general definition of a diet is '' that which is customarily eaten''
Vocabulary: 
associate : liên tưởng
actually : thực tế
shade: bóng tối
gain: thu được
adjust: điều chỉnh 
intake : sự lấy vào 
due to : bởi vì 
directly : lập tức
allergic : dị ứng
deficient: thiếu hụt 
mineral : chất khoáng
diabetic: người mắc bệnh đái tháo đường
avoid: tránh xa
cancer: bệnh ung thư
victim: bệnh nhân
gorge: những cái đã ăn vào bụng
addition: ngoài ra
prescribed: ra lệnh, qui định
religious: tôn giáo
general: cái chung
definition : định nghĩa
customarily: thông thường
Translate:
Ngày nay , Hầu hết mọi người sẽ liên tưởng đến giảm cân khi nói đến '' dieting'' . Nhưng thật sự là từ này có nhiều tầng lớp ý nghĩa hơn chúng ta tưởng.  Một vài người ăn kiêng để họ tăng được cân nặng chứ không giảm để giảm cân.Một vài người khác nữa thì họ đang cần điều chỉnh cái lượng thức ăn nạp vào cơ thể vì một số lý do về sức khỏe của họ và cái việc họ làm thì chẳng liên quan thực tiếp đến cân nặng . Có thể là họ bị dị ứng với một số thức ăn mà họ đã sử dụng hoặc là họ bị thiếu một số khoáng chất và vitamin . Do đó những bị mắc bệnh đái tháo đường sẽ phải tránh xa một số loại thực phẩm. Trong khi đó thì bệnh nhân mắc bệnh ung thư sẽ được ăn những loại thực phẩm phải được cho phép.Ngoài ra , Một số chế độ ăn kiêng được qui định bởi những giáo điều và luật lệ của xã hội. Và tất nhiên là định nghĩa chung nhất về chế độ ăn kiếng là '' được ăn theo thói quen''.