Từ điển tiếng Nghệ An những từ phổ biến nhất
Tao = tauTôi = tuiBọn mình = tamày = minó = hắn, hấnbọn tao, tụi tao, chúng tôi = choabọn mày, tụi mày, chúng mày = bâyĐâu = môNào = mồĐâu nào = mô mồ“ở đâu = ở mô; đi đâu thế = đi mô rứa; hôm nào = bựa mô”kia = tê ; kìa = tềgì = chisao = răngthế, vậy = rứanay, này = ni, nầy (cái này = cái ni; dạo này = dạo ni; hôm nay = bựa ni; lại tau hỏi tí nầy = lại tao hỏi tí này)
di cay min

Đi cấy. Ảnh: Quốc Đàn
 
Từ điển tiếng Nghệ An khó hiểu nhất
nớ = ( nghĩa của nó cũng dùnggiống kia hay kìa và thường đi kèm với tề ) vd: “ở đầu nớ tề = ở đằng kia kìa”và "nớ" còn có thể là:” ấy, đấy hoặc đó ”nớ = ấy, đấy, đó vd: “ anh nớ = anh ấy; khi nớ = lúc ấy, lúc đấy, lúc đó”hồi = thời  ( hồi nớ = thời đấy )a ri nầy = thế này nàynỏ = chả = chẳng = không VD: tau nỏ biết = tao ko biết ( nỏ chỉ đứng trước động từ )dùng trong câu khẳng địnhKo nói: biết hát nỏ = biết hát kochẳng = chả = khôngCi ( ki, kí ), cấy = cái. VD: đóng ci cựa lại=đóng cái cửa lạimần = làm “ mần chi = làm gì ”hấy = nhé = nha = nháhè, hầy = nhỉ, nhởcò lẹ = có lẽcoi = xemvô = vàođít lác = đói tiền = hết tiền = ung thư ví = viêm màng túiquày = rẽ = quẹolè = bắp chânbảo = biểukêu = nóichộ = thấy “có chộ chi mô mồ = có thấy gì đâu nào”su = sâuót = gáytán tỉnh = cưa cẩmcu đỉn = su ót = kẹt xỉn = cứt sắt = ki bo = kiết lị = keo kiệt = bủn xỉnđấy = đái = tè “đi đấy = đi đái = đi tè”( động từ)tẹo, tí = xíu, látở đầu tê = ở đằng kia = ở đằng đẵngthúi = thốitrợn mắt = trừng mắtnguýt = lườm = liếcmọi bựa = đợt rồi = hôm bữamọi hồi = ngày trước = ngày xưavả = tát = táng (động từ)truốt = xong = toi "VD: mần k0 đc thì coi như đời mi truốt luôn đó = làm k0 xong thì xem như đời mày toi luôn đó"bơ = bạt taibộng = lỗđè = nhằm, chọn "vd: răng cứ đè đúng ngày bựa ni mi mới chịu mần = sao cứ nhằm đúng ngày hôm nay mày mới chịu làm "tương = đánh VD: tương cho 1 fát bây giừ = đánh cho 1 fát bây giờtẩn = đánh VD: tẩn cho 1 trận bây giừ = đánh cho 1 trận bây giờnện = đánhvạng = phangkhở, kháy = khượi, bóc
rom min

Tuổi thơ. Ảnh: Quốc Đàn
 
Từ điển tiếng Nghệ An một số từ địa phương 
Sinh gớm, đủ hại = kinh tởm ( vd: khiếp nhìn sinh gớm đi đươc hoặc khiếp nhìn đủ hại đi được = khiếp nhìn thấy gớm hoặc khiếp nhìn kinh tởm quá)cả bầy = cả lũ = cả đàn = cả loạt = cả đốngbổ = ngã = té "vd: vấp bổ = vấp ngãxòe = ngã = té "vd: xòe xe = ngã xe = té xecon me = con bê ( con bò con)Rang = nướng = chiênHuề = hòaCảy = sưngrầy = xấu hổ, ngại, ngượng,mắc cỡsẹo = thẹođại = fết = khá = bừa "ví dụ: fim ni cũng hay đại mi hầy = fim này cũng hay fết mày nhỉ = fim này cũng khá hay mày nhở” "thôi cứ mần đại đi không can chi mô = thôi cứ làm bừa đi chả sao cả đâu"mần vầy đi = làm bừa đi = làm đại điba hoa, ba láp = bốc phét = nói dối = nói xạođèo = chởquán nét = hàng nét = tiệm nétốt = quán - tiệm = cửa hàngnghìn = ngànnấp = núprình = rình mòtrật = trượt - hụtgiựt thột = giật mình = hết hồnto = lớnrèo = nài nỉkiú = cứu "VD: kiú tui với = cứu tôi với"đậu pha = tào phớ = tàu hũnhỏ = bémọi hồi = ngày trướcẻ = ỉalạc = đậu fộngvéo, chít = nhéoxoa = thoađành hanh = bắt bẻ = ăn hiếpchót = bét = cuốina = mang theo = đưa theo cùngnhọc = mệtđậu phụ = tàu hũđậu pha = tào phớ = tàuriệu = rượurờ rờ rận rận = vớ va vớ vẩn = linh ta linh tinhthu mua đồng nhôm = thu mua ve chaiđệm = nệmtrét = bôiTrửa = giữaTrọi hoặc xán bằng némhu = thảy = tungbớp = chụp = hứnghu và bớp = tung và hứng = thảy và chụptrèo = leobứt = bẻ = ngắt = háingoắc treo đồ quần áo = móc treo đồ quần áonhủ = biểu "vd: ai nhủ mi ngu đi mần rứa = ai biểu mày ngu đi làm thế"cảy = sưngxán = ném " xán viên đá = ném viên đá"rờ = sờvọc = nghịchkhi = lúccả lũ = tất thảy = tất cả " cả lũ bọn bây = tất thảy tụi mày = tất cả chúng mày"rệt = rượt = đuổichộ mô rứa = chỗ nào đấybẩy = bẫyxịch = xê dịch ít = di chuyển 1 đoạn ngắn "vd: xịch sang 1 bên, xịch xuống, xịch lênlạt = nhạtgiúp = giùm = hộbị troẹo cổ = bị ngáo côtra = già "dạo ni nhìn mi tra rứa = dạo này trông mày già thế"ống xả = bô " của xe máy"nhoi = nhìn trộmsúp = bột canh
cham tru min

Dự tru. Ảnh: Quốc Đàn
 
Một số từ Nghệ An cho người ngoài tỉnh
dằm = chỗ "vd: tau đi ra đây tí mi giự dằm cho tau nha = tao đi ra đây lát mày giữ chỗ cho tao nhé"nậy = lớn "vd: dạo ni nhìn người nậy hầy = dạo này trông người lớn nhỉ"đị = điệucả đống, cả bả nhả, cả bả ổ, cả tỉ, cả loạt = có rất nhiềuải ải = không ăn thua "VD: dạo ni tau bán hàng ải ải ắm bây à = dạo này tao bán hàng không ăn thua bọn mày à"hiên, thềm, hành lang = ban công, lan cantọng = nhét "VD: tọng tất cả chai lọ vào bị đi = nhét tất cả chai vào túi đi"loong bia = lon biacẳng = chântớp leo = nói leo = nói chen vào "VD: dùng trong trg` hợp như người này chưa nói hết câu thì đã bị người kia chảy sổ nói chen vào"táp = ăn "tap là từ nặng hơn ăn dùng để nói khi nói móc hay xoáy người khác "VD: uh rứa thì mi táp đi cho hết hấy = ờ thế thì mày ăn"hoặc nuốt" đi cho hết nhébựt = bật "VD: bựt lửa = bật lửa; bựt bếp gas = bật bếp gas; bựt lại ban giám khảo = ật lại ban giám khảo"rọt = ruộtnhìn sinh hại đi đc, nhìn đủ hại đi đc = trông ghê bỏ xừ = trông kinh bỏ xừ"huề = hòabằng tày = bằng không = bằng thừa = như khôngchốc nữa = chút nữa = lát nữa = tí nữa = tẹo nữa = xíu nữabể = vỡbổ = ngã = téđút lót = hối lộbàn là = bàn ủicấy chạc = cái dâytrốc tru = đầu trâu = đồ ngunạm = nắmđại = khá = bừarành = rấtđập chắc = đánh nhaumột chắc = một mìnhcảy = sưngbể = vỡcột chạc lại = buộc dây lạirứa tê mà = thế cơ màmần vầy đi = làm bừa đi = làm đại đirớt tiền tề = rơi tiền kìacấy bị = cái túi lớnfỏng = bỏngnhao mấn, mần rạo, nhặng địt, ỏm tỏi = làm ồnđành hanh = bắt bẻtẩn cho 1 trận = đánh cho 1 tậnchoảng nhau = đánh nhautrửa = giữatra = già "vd: dạo ni nhìn mi tra rứa = dạo này nhìn mày già thế"truốt, truột chạc = xong" vd:mi làm rứa coi như đời mi truốt rồi đó = mày làm vậy xem như đời mày xong rồi đó"ẻ troạng nang, ẻ trót rót = ỉa chảy = đi kiết = táo bóntroạng = thua lỗ hoặc sứt mẻ " nhưg chỉ dùng trong hoàn cảnh như: dạo ni làm ăn troạng hết rồi = dạo này làm ăn thua lỗ hết rồi" chứ ko dùng như troang tình cảm mà fải dùng sứt mẻ tình cảmtrét = bôi"trét lên tường = bôi lên tường"bựt cho cấy trửa mặt = đập cho fát giữa mặtchả tổ cha nhà mi ra = tiên sư bố nhà màybâu sâu, thoi boi = xen hoặc xía vào chuyện người khácgiảm xóc = phuộc " của xe máy"cân = ký "mi nặng mấy cân = mày nặng bao nhiêu ký"mấy = bao nhiêuchạm = đụngthúc = húcngậm miệng đi = câm mồm điđọc vầy,đọc mù = nói tùm lum, nói đại, nói lung tung ( tức là nói không chính xác sự việccây = kmnhim = râm " đứng vô chộ nhim khỏi nắng = đứng vào chỗ râm kẻo nắng"khiếp = kinh = ghêso bì = sánh bằngút = chót = bét = cuối cùngchém mồm chém miệng = trộm víanói như thật = nói như đúng rồiquăng = vứt = giụcở một chắc = ở một mìnhhuề = hòa “huề vốn = hòa vốn”vừng = mè