Xin chào tất cả các bạn nha, trong tiếng Anh có khái niệm phrase, vậy tiếng Việt thì sao, với hy vọng mang đến 1 sân chơi cho những người yêu thích ngôn ngữ, chuyên mục này được lập ra để tổng hợp các phrase tiếng Việt theo chủ đề (bắt đầu từ những từ vựng đơn giản nhất)
Các bạn thấy bài còn thiếu phrase nào liên quan thì comment để tất cả đều được "học ké" nha ^^!

#Ăn

ăn ảnh
ăn bám, ăn chực (nằm chờ)
ăn trộm, ăn cướp, ăn cắp
ăn chặn, ăn chẹt, ăn quịt
ăn bẩn, ăn dơ
ăn bốc
ăn bớt
(động vật) ăn cỏ, (động vật) ăn thịt
ăn cánh
ăn chắc
ăn chay, ăn kiêng, ăn tạp, ăn hổ lốn
ăn uống
ăn chơi (nhảy múa)
ăn uống/chơi thả ga/phanh/cửa
ăn cỗ, ăn hỏi, ăn tiệc, ăn cưới, ăn giỗ, ăn Tết
ăn cơm, ăn sáng, ăn trưa, ăn tối, ăn đêm
ăn da
ăn diện
ăn đứt
ăn đấm
ăn giải
ăn gian (nói dối)
ăn hại
ăn học
ăn hàng, ăn ngoài
ăn hiếp
ăn lãi, ăn hoa hồng, ăn chênh lệch, ăn trung gian
ăn lương
ăn mặc, ăn nói
ăn mồi
ăn may
ăn mòn
ăn mặn
ăn mày (đòi xôi gấc)
ăn nằm
ăn năn
ăn mừng
ăn nhịp, ăn ý, ăn khớp, ăn nhập
ăn ở
(cây) ăn quả, (cây) ăn trái
ăn tàn phá hại
(cắt máu) ăn thề
ăn sương
(quyết) ăn thua
ăn thừa
ăn tiền, ăn hối lộ
ăn tiêu
(tục) ăn trầu
ăn vạ
ăn vụng
ăn vôi
ăn khỏe
ăn nhem nhẻm
ăn dấm chua
ăn vào mồm/bụng
ăn xén
ăn xổi (ở thì)
ăn xong chùi mép
ăn cùng mâm, nằm cùng chiếu
ăn to nói lớn
ăn không ngồi rồi
ăn không nói có
ăn ngay nói thật

bữa ăn, món ăn, thức ăn, đồ ăn (thức uống)
bát ăn, bàn ăn, nhà ăn, phòng ăn, hàng ăn, quán ăn, tiệm ăn
làm ăn
phàm ăn
sành ăn
hỏng ăn
lo ăn
miếng ăn
thèm ăn
tham ăn, ham ăn (lười làm), háu ăn
ghen ăn (tức ở)
chắc ăn
có ăn
biếng ăn
nấu ăn
kiếm ăn
ngon ăn
không ăn thua
đủ ăn (đủ tiêu)
muối ăn

Vụng ăn vụng nói
Kẻ ăn không hết người lần chẳng ra
Kẻ ăn người làm
Của ăn của để
Công ăn việc làm
Được ăn cả ngã về không
Làm chơi ăn thật
Cháo không có mà ăn