Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 đầy đủ nhất kèm bài tập
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất, cùng với bài tập vận dụng.
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng. Nhất là khi gặp các bài tập liên quan tới động từ quy tắc. Giao tiếp tiếng Anh gửi bạn bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất cùng với bài tập vận dụng giúp nắm vững kiến thức.
Động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì?
Động từ bất quy tắc là những động từ khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ thì sẽ có những dạng riêng, khác nhau và không thêm đuôi “ed” như những động từ có quy tắc.
Đây là những động từ bắt buộc bạn phải học thuộc, ghi nhớ kỹ để áp dụng trong chia động từ theo thì (thì quá khứ – dùng thì quá khứ, V2 và các thì hiện tại – sử dụng quá khứ phân từ II, viết tắt là V3), chia theo cấu trúc câu để tránh sai lầm khi áp dụng cho bài thi của mình.
Ví dụ:
Thì hiện tại đơn: He send to me an email.
Thì quá khứ đơn: He sent to me an email
Thì hiện tại hoàn thành: He has sent to me an email
Động từ bất quy tắc là một phần quan trọng trong kiến thức về động từ mà các bạn cần ghi nhớ. Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc đầy đủ với bản PDF và phiên âm giúp bạn học tập hiệu quả.
>> Xem thêm:
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 3 cột trong tiếng Anh đầy đủ nhất
Số lượng động từ bất quy tắc tương đối lớn. Tùy theo nhu cầu người học, số lượng từ yêu cầu sẽ khác nhau. Giao tiếp tiếng Anh gửi bạn bảng +600 động từ bất quy tắc lớp 7 3 cột thường gặp và thông dụng nhất.
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 3 cột thông dụng nhất
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
Bảng động từ bất quy tắc phổ biến nhất
Bảng động từ bất quy tắc chính xác nhất
Bảng động từ bất quy tắc thường sử dụng nhất
Bảng động từ bất quy tắc thường gặp
Bảng động từ bất quy tắc thường gặp nhất
Tải bảng động từ bất quy tắc bản đầy đủ TẠI ĐÂY.
Bài tập động từ bất quy tắc kèm đáp án
Để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc một cách hiệu quả nhất, bạn cần phải ôn tập thường xuyên qua các câu bài tập vận dụng. Giao tiếp tiếng Anh gửi bạn 50 câu bài tập vận dụng. Chúc bạn học tập hiệu quả.
1. The man ____________ (run) to catch the train.
2. The children ____________ (sing) the song loudly.
3. The married couple ____________ the car slowly. (drive)
4. The women ____________ their lunch together. (eat)
5. The two men ____________ (shake) hands.
6. The children ____________ (go) down the slide.
7. I ____________ (hear) that Patsy is away on business.
8. I ____________ (get) a 10 in my last exam
9. Are you sure Dana ____________ (forgive) her boyfriend last night?
10. The boys ____________ (drink) a two-liter Coke after practice.
11. Daisy _____________ (bring) some chocolates to the birthday party.
12. Tom _____________ (read) three books last week.
13. Peter _____________ (understand) everything the teacher _____________ (say) in Maths.
14. Susan _____________ (have) a baby in August.
15. They _____________ (swim) 500m yesterday afternoon.
16. The children _____________ (sleep) in the car. They _____________ (be) so tired.
17. The film _____________ (begin) late
18. She _____________ (drink) too much coffee yesterday
19. Mrs. Pink _____________ (teach) English at the university two years ago
20. We _____________ (leave) at 7 a.m this morning, before the kids _____________ (wake up).
21.I (read) _____ three books last week
22. They (speak) _______ French to the waitress.
23. He (understand) _______ during the class, but now he doesn’t understand.
24. He (forget) ______ to buy some milk.
25. I (give) ______ my mother a CD for Christmas.
26. He (tell) _____ me that he lived in Toronto.
27. The film (begin) ______ late.
28. We (fly) ______ to Da Nang.
29. They (drive) _____ to Beijing.
30. He (teach) ______ English at the University.
31. We’ve already (have) ____lunch.
32. This was the first time she had (do) _____ her homework.
33. He has never (drive) _______ a motorbike before.
34. By the time we arrived, the children had (eat) ______ all the chocolate.
35. Are you okay? I’ve (feel) ______ better.
36. I’d (lend) _____ my umbrella to John, so I got wet.
37. It had (become) ______ very cold, so we went inside.
38. Have you (choose) ______ your university yet?
39. Why has John (leave) _____ already?
40. She has (know) ______ about this problem for three months.
41. Have you already (read) ______ today’s newspaper?
42. He has (lose) _____ his wallet again.
43. They (speak) ______ French to the waitress.
44. They (swim) _____ 500m.
45. I have (write) _______ three essays this week.
46. She (drink) _____ too much coffee yesterday.
47. The children (sleep) ______ in the car.
48. I (send) ______ you an email earlier.
49. She had (wear) _____ her blue dress many times.
50. Why have you (stand) ______ up – are we leaving?
Đáp án
1. The man ____ran________ (run) to catch the train.
2. The children ____sang________ (sing) the song loudly.
3. The married couple _____drove_______ the car slowly. (drive)
4. The women ______ate______ their lunch together. (eat)
5. The two men _____shook_______ (shake) hands.
6. The children ______went______ (go) down the slide.
7. I ____heard________ (hear) that Patsy is away on business.
8. I _____got_______ (get) a 10 in my last exam
9. Are you sure Dana ____forgave________ (forgive) her boyfriend last night?
10. The boys ______drank______ (drink) a two-liter Coke after practice.
11. Daisy _______brought______ (bring) some chocolates to the birthday party.
12. Tom ______read_______ (read) three books last week.
13. Peter _______understood______ (understand) everything the teacher ________said_____ (say) in Maths.
14. Susan _____had________ (have) a baby in August.
15. They _________swam____ (swim) 500m yesterday afternoon.
16. The children ______slept_______ (sleep) in the car. They _____were________ (be) so tired.
17. The film _______began______ (begin) late
18. She _____drank________ (drink) too much coffee yesterday
19. Mrs. Pink ______taught_______ (teach) English at the university two years ago
20. We _______left______ (leave) at 7 a.m this morning, before the kids ________woke up_____ (wake up)
21. I (read) __read___ three books last week
22. They (speak) ___spoke____ French to the waitress.
23. He (understand) ___understood____ during the class, but now he doesn’t understand.
24. He (forget) _forgot_____ to buy some milk.
25. I (give) ___gave___ my mother a CD for Christmas.
26. He (tell) __told___ me that he lived in Toronto.
27. The film (begin) _began_____ late.
28. We (fly) __flew____ to Da Nang.
29. They (drive) __drove___ to Beijing.
30. He (teach) ___taught___ English at the University.
31. We’ve already (have) _had___lunch.
32. This was the first time she had (do) __done___ her homework.
33. He has never (drive) __driven_____ a motorbike before.
34. By the time we arrived, the children had (eat) ___eaten___ all the chocolate.
35. Are you okay? I’ve (feel) __felt____ better.
36. I’d (lend) _lent____ my umbrella to John, so I got wet.
37. It had (become) __become____ very cold, so we went inside.
38. Have you (choose) ___chosen___ your university yet?
39. Why has John (leave) __left___ already?
40. She has (know) __known____ about this problem for three months.
41. Have you already (read) __read____ today’s newspaper?
42. He has (lose) __lost____ his wallet again.
43. They (speak) __spoke____ French to the waitress.
44. They (swim) _swam____ 500m.
45. I have (write) __written_____ three essays this week.
46. She (drink) __drank___ too much coffee yesterday.
47. The children (sleep) ___slept___ in the car.
48. I (send) __sent____ you an email earlier.
49. She had (wear) _worn____ her blue dress many times.
50. Why have you (stand) ___stood___ up – are we leaving?
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ 360 động từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết nhất. Theo đó là các bài tập vận dụng giúp ghi nhớ nội dung bảng này nhanh và dễ hiểu nhất. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, các bài luyện tập và trong cả văn nói nhé. Giao tiếp tiếng Anh chúc bạn thành công.
Phát triển bản thân
/phat-trien-ban-than
Bài viết nổi bật khác
- Hot nhất
- Mới nhất