- (noun) a list of the things that a person would like to do or achieve before they die.
- (danh từ) một danh sách bao gồm tất cả các mục tiêu mà bạn muốn đạt được, những ước mơ mà bạn mong muốn thực hiện trước khi qua đời.

Cứ mỗi lần hoang mang về cuộc đời con bé lại lật đật chạy đi tìm giấy bút, hì hục nguệch ngoạc ra hàng trăm ngàn ý tưởng, liệt kê những việc cần và phải làm trong tương lai. Một tờ giấy nhàu nát với những nét gạch xóa, chữ chồng chéo lên nhau. Mỗi thời điểm, nó lập ra kế hoạch cuộc đời lại khác, tùy tâm trạng và tình hình cuộc sống của nó lúc bấy giờ.

Khi buồn - gạch một đầu dòng: muốn đi chơi Đà Lạt.
Khi vui - một cái đầu dòng nữa: đưa bố mẹ đi du lịch, chạy xe tuk tuk ở Thái Lan.
Khi không buồn cũng chẳng vui: vẫn là gạch đầu dòng: ăn kem ở thủy cung Monterey Bay.

Một đống những thứ linh tinh, vụn vặt được viết ra như thế. Chả có vẻ là Bucket list gì cả, nhưng đó như một cách nó mường tượng về tương lai, về những điều ngay trong đầu nó lúc đó.

Hôm nay nó mới thi xong kì thi gần như cuối cùng ở trường đại học, và giờ lại ngồi nhặt nhạnh thêm mấy điều vào cái “xô” (bucket) những việc cần làm. Và tự thề, tự hứa, tự đảm bảo với bản thân là phải hoàn thành những việc đó.

Dạo này cũng có nhiều chuyện xảy ra, cũng có nhiều điều cần nghĩ, đôi lúc nó cũng trì hoãn, buồn bực và nản chí. Nhưng, nó sẽ cố gắng vượt qua, cố để có nhiều nhiều cái tích xanh hoàn thành trong Bucket list của mình.

Anh Tran.

May be an illustration of cat and text that says "BUCKET LIST"