Chính xác vào ngày 27/11/2024, mình đã lần đầu ăn thử món andouillette tại cantine công ty. Ban đầu nhìn tưởng nó đơn giản là xúc xích thịt lợn bình thường, nhưng ngay khi cắn miếng đầu tiên, mình đã phải hạ dĩa xuống để bình tĩnh load lý trí lại: mình vừa ăn cái gì vậy ?
Hôm đó mình ăn andouillette với đậu peas và bông cải xanh. Bữa ăn ngon nhức nách.
Hôm đó mình ăn andouillette với đậu peas và bông cải xanh. Bữa ăn ngon nhức nách.
Loại andouillette phổ biến nhất đến từ thành phố Troyes phía Đông Paris vùng Grand Est. Món này thường được tạo ra từ ruột già và dạ dày lợn cắt và xếp theo chiều dài.
Cái texture của nó phải gọi là đỉnh kout. Dai dai, mềm mềm, creamy, ăn mà ngỡ mình đang ở VN ăn canh dồi nhưng kiểu Pháp.
Troyes, Grand Est, France
Troyes, Grand Est, France
Elle est assaisonnée d’oignons frais, de sel, de poivre, et dressée à la main dans sa robe naturelle. Puis, elle cuit lentement, pendant 5 heures !..., dans un court-bouillon savoureusement aromatisé.
"Andouillette được ướp với hành tây tươi, muối, hạt tiêu, và được nhồi bằng tay trong lớp bọc tự nhiên của mình. Sau đó, nó được nấu chín một cách chậm rãi trong vòng 5 tiếng!... trong một loại nước luộc thơm thơm đậm đà."
Thề đó! Ai mà thích ăn dồi, nội tạng hay gì gì của VN mình thì chắc chắn cũng sẽ rất thích món Andouillette này!

Fiche de vocabulaire

charcuterie: từ để ám chỉ mọi món ăn được làm từ thịt (nhất là thịt lợn) như là jambon, pâté, xúc xích, chorizo...
abats: tất cả mọi bộ phận khác của con vật mà mình có thể ăn được, aka nội tạng (gan, tim, ruột, phổi) hoặc óc, đầu, chân giò, lưỡi.
assaisonner: ướp, nêm vị.
robe: trong bối cảnh này thì từ không hẳn có nghĩa là váy, mà là phần bao bọc hỗn hợp ruột và dạ dày.
savoureux: ngon, delicious, savourous.
aromatiser: hành động nêm hương vị cho món ăn.
bouillon: nước luộc, đến từ động từ "bouillir" nghĩa là "đun sôi".

Source